Ngoài nhà máy tại Hải Dương đang lắp ráp các mẫu xe trong dự án sản phẩm toàn cầu One Ford như Fiesta, Focus... Ford hiện vẫn đang nhập khẩu thêm mẫu xe bán tải Ranger từ thị trường Thái Lan
Bảng giá các mẫu xe của Ford tại Việt Nam (đã bao gồm thuế GTGT, thuế nhập khẩu...) và cập nhật tháng 2/2014
Mẫu xe
|
Động cơ
|
Hộp số
|
Công suất
tối đa |
Momen xoắn cực đại
|
Giá bán
(triệu đồng) |
Everest Limited 4x2 |
2.5L
|
5 AT
|
141/3500
|
330/1800
|
833
|
Everest 4x4 |
2.5L
|
5 MT
|
141/3500
|
330/1800
|
921
|
Everest 4x2 |
2.5L
|
5 MT
|
141/3500
|
330/1800
|
774
|
Focus Ambiente |
1.6L
|
5 MT
|
125/6000
|
159/4000
|
669
|
Focus Trend |
1.6L
|
6 AT
|
125/6000
|
159/4000
|
729
|
Focus Sport+ |
2.0L
|
6 AT
|
170/6600
|
202/4450
|
843
|
Focus Titanium+ |
2.0L
|
6 AT
|
170/6600
|
202/4450
|
849
|
Fiesta Trend |
1.5L
|
5 MT
|
113/6300
|
140/4400
|
549
|
Fiesta Trend |
1.5L
|
6 AT
|
113/6300
|
140/4400
|
579
|
Fiesta Sport |
1.5L
|
6 AT
|
113/6300
|
140/4400
|
612
|
Fiesta Titanium |
1.5L
|
6 AT
|
113/6300
|
140/4400
|
612
|
Fiesta Fox Sport |
1.0L
|
6 AT
|
125/6000
|
170/1400-4500
|
659
|
Escape 4x4 |
2.3L
|
4 AT
|
142/6000
|
196/4000
|
833
|
Escape 4x2 |
2.3L
|
4 AT
|
142/6000
|
196/4000
|
729
|
Ranger 4x4 base |
2.2L
|
6 MT
|
123/3700
|
320/1600-1700
|
592
|
Ranger 4x2 |
2.2L
|
6 MT
|
123/3700
|
320/1600-1700
|
605
|
Ranger 4x2 |
2.2L
|
6 AT
|
148/3700
|
375/1500-2500
|
632
|
Ranger 4x4 |
2.2L
|
6 MT
|
148/3700
|
375/1500-2500
|
744
|
Ranger 4x2 |
2.2L
|
6 AT
|
148/3700
|
375/1500-2500
|
766
|
AT: Hộp số tự động MT: Hộp số sàn
Đơn vị đo công suất: Mã lực tại tốc độ động cơ vòng/phút.
Đơn vị đo momen xoắn: Nm tại tốc độ động cơ vòng/phút.